1 Những câu nói đơn giản dùng hằng ngày bằng tiếng Anh...... hay ho lắm! 12/9/2011, 16:29
nguyenhuong
Say cheese! Cười lên nào ! (Khi chụp hình)
Be good! Ngoan nha! (Nói với trẻ con)
The same as usual! Giống như mọi khi ( khi vào quán bar...
Bottom up! 100% nào! (Khi…uống rượu mấy ông ak )
Me? Not likely! Tôi hả? Không đời nào!
Scratch one’s head Nghĩ muốn nát óc
take it or leave it! Chịu thì lấy, không chịu thì thôi! Hell with
haggling! Thây kệ nó!
Mark my words! Nhớ lời tôi đó!
What a relief! Đỡ quá!
Enjoy your meal! Ăn ngon miệng nha!
It serves you right! Đang đợi cậu!
The more, the merrier! Càng
đông càng vui ^_^ (Especially when you're holding a party: đặc biệt khi bạn
đang trong bữa tiệc)
Boys will be boys! nó chỉ là trẻ con thôi mà!
Good job! = well done! Làm tốt lắm!
Just for fun! Cho vui thôi
Try your best! Cố gắng lên(câu này chắc ai cũng biết)
Make some noise!Sôi nổi lên nào!
Congratulations! Chúc mừng!
Rain cats and dogs - Mưa tầm tã
Love me love my dog - Yêu em yêu cả đường đi, ghét em ghét cả tông
ty họ hàng
Strike it - Trúng quả ( xổ số hay lô)
Alway the same - Trước sau như một
Hit it off - Tâm đầu ý hợp
Add fuel to the fire - Thêm dầu vào lửa
Don't mention it! = You're welcome =
That's alright! = Not at all -
Không có chi ( Sau câu Thanks )
just kidding - Chỉ đùa thôi
After you - Bạn trước
đi ( khi đi vào thang máy.....
Have I got your word on that? Tôi có nên tin vào lời hứa của anh không?
Almost! Gần xong rồi
You 'll have to step on it - Bạn phải đi ngay
I'm in a hurry = busy Tôi đang bận
Sorry for bothering! Xin lỗi vì đã làm phiền
Decourages me much! Làm nản lòng
it's a kind of once-in-life! Cơ hội ngàn năm có một
The God knows! Chúa mới biết được
Poor you/me/him/her...! tội nghiệp bạn/tôi/cậu ấy/cô ấy
Be good! Ngoan nha! (Nói với trẻ con)
The same as usual! Giống như mọi khi ( khi vào quán bar...
Bottom up! 100% nào! (Khi…uống rượu mấy ông ak )
Me? Not likely! Tôi hả? Không đời nào!
Scratch one’s head Nghĩ muốn nát óc
take it or leave it! Chịu thì lấy, không chịu thì thôi! Hell with
haggling! Thây kệ nó!
Mark my words! Nhớ lời tôi đó!
What a relief! Đỡ quá!
Enjoy your meal! Ăn ngon miệng nha!
It serves you right! Đang đợi cậu!
The more, the merrier! Càng
đông càng vui ^_^ (Especially when you're holding a party: đặc biệt khi bạn
đang trong bữa tiệc)
Boys will be boys! nó chỉ là trẻ con thôi mà!
Good job! = well done! Làm tốt lắm!
Just for fun! Cho vui thôi
Try your best! Cố gắng lên(câu này chắc ai cũng biết)
Make some noise!Sôi nổi lên nào!
Congratulations! Chúc mừng!
Rain cats and dogs - Mưa tầm tã
Love me love my dog - Yêu em yêu cả đường đi, ghét em ghét cả tông
ty họ hàng
Strike it - Trúng quả ( xổ số hay lô)
Alway the same - Trước sau như một
Hit it off - Tâm đầu ý hợp
Add fuel to the fire - Thêm dầu vào lửa
Don't mention it! = You're welcome =
That's alright! = Not at all -
Không có chi ( Sau câu Thanks )
just kidding - Chỉ đùa thôi
After you - Bạn trước
đi ( khi đi vào thang máy.....
Have I got your word on that? Tôi có nên tin vào lời hứa của anh không?
Almost! Gần xong rồi
You 'll have to step on it - Bạn phải đi ngay
I'm in a hurry = busy Tôi đang bận
Sorry for bothering! Xin lỗi vì đã làm phiền
Decourages me much! Làm nản lòng
it's a kind of once-in-life! Cơ hội ngàn năm có một
The God knows! Chúa mới biết được
Poor you/me/him/her...! tội nghiệp bạn/tôi/cậu ấy/cô ấy